Cáp Vải Hàn Quốc

Posted on Thứ Hai, 18 tháng 5, 2015

Cáp Vải Hàn Quốc Tại Hà Nội

Chuyên nhập khẩu và phân phối cáp vải bạt, cáp vải tròn, cáp cẩu vải, dây chằng hàng hàng đầu Việt Nam. Với đội ngũ kỹ sư có kinh nghiệm trong lĩnh vực nâng hạ. Công ty Tuấn Anh luôn cung cấp đến Quý Khách hàng với giá cạnh tranh nhất ,luôn có sẵn hàng để phục vụ cho các dự án của Quý khách với các SIZE từ 1Ton -> 12 Tons
Quý khách cần SIZE lớn hơn 12 Ton . Xin vui lòng gửi yêu cầu đến cho chúng tôi đẻ được tư vấn. chúng tôi luôn lắng nghe và nhận chia sẻ từ Quý Khách hàng


Chi Tiết Sản Phẩm Cáp Cẩu Vải Trung Quốc , hàn Quốc





Cáp vải 2 đầu mắt (dẹt)

Cáp vải bản dẹt hai đầu mắt -  Webbing sling eye to eye 

                                                                                                                                      Xuất xứ :  Korea


 

Được sử dụng trong công nghiệp xếp dỡ và lắp máy:

- Ống thép, cáp thép, thép tấm.
- Các loại sản phẩm được lam từ đồng, chì nhôm hay thép.
- Các sản phẩm điêu khắc, chạm trổ.
- Các loại máy móc và phụ tùng khác nhau.
- Các sản phẩm xi măng, kính, cao su, gỗ,, nhựa, giấy …
- Các loại đá khối.
- Xe hơi và các phương tiện vận tải khác

Đặc tính kỹ thuật 

- Mã màu theo DIN-EN 1492-1.
- Mỗi 25mm bản rộng của dây tương đương 1 tấn tải trọng.
- Chất liệu: polyester.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.


 Bảng chi tiết kỹ thuật
Tải trọng ( Màu )
Bản rộng
(mm)
Tải trọng an toàn (kgs)
Nâng thẳng
Móc 2 đầu thẳng góc
Thắt vòng
Móc 2 đầu góc 0-450
Lực kéo đứt nhỏ nhất
Hệ số an toàn
100%
200%
80%
140%
6:1
  WLL 1 Tấn
25
1.000
2.000
0.800
1.400
6.000
  WLL 2 Tấn
50
2.000
4.000
1.600
2.800
12.000
  WLL 3 Tấn
75
3.000
6.000
2.400
4.200
18.000
  WLL 4 Tấn
100
4.000
8.000
3.200
5.600
24.000
  WLL 5 Tấn
125
5.000
10.000
4.000
7.000
30.000
  WLL 6 Tấn
150
6.000
12.000
4.800
8.400
36.000
  WLL 8 Tấn
200
8.000
16.000
6.400
11.200
48.000
  WLL 10 Tấn
250
10.000
20.000
8.000
14.000
60.000
  WLL 12 Tấn  
300
12.000
24.000
9.600
16.800
72.000
  WLL 16 Tấn  
200
16.000
32.000
12.800
22.400
96.000
  WLL 20 Tấn 
250
20.000
40.000
16.000
28.000
120.000

* Tải trọng lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ 01696693000 để được cung cấp thông tin

MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI 
Rách theo hướng ngang
Rách theo hướng dọc
Mức độ hư tổn
Khả năng chịu lực còn lại (%)
Mức độ hư tổn
Khả năng chịu lực còn lại(%)
1/5 damaged
50
1/3 damaged
60
1/3 damaged
40
1/2 damaged
40
1/2 damaged
30
2/3 damaged
30

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét