Cáp Vải Hàn Quốc Tại Hà Nội
Chuyên nhập khẩu và phân phối cáp vải bạt, cáp vải tròn, cáp cẩu vải, dây chằng hàng hàng đầu Việt Nam. Với đội ngũ kỹ sư có kinh nghiệm trong lĩnh vực nâng hạ. Công ty Tuấn Anh luôn cung cấp đến Quý Khách hàng với giá cạnh tranh nhất ,luôn có sẵn hàng để phục vụ cho các dự án của Quý khách với các SIZE từ 1Ton -> 12 Tons
Quý khách cần SIZE lớn hơn 12 Ton . Xin vui lòng gửi yêu cầu đến cho chúng tôi đẻ được tư vấn. chúng tôi luôn lắng nghe và nhận chia sẻ từ Quý Khách hàng
Chi Tiết Sản Phẩm Cáp Cẩu Vải Trung Quốc , hàn Quốc
Cáp vải 2 đầu mắt (dẹt)
Cáp vải bản dẹt hai đầu mắt - Webbing sling eye to eye
Xuất xứ : Korea

Được sử dụng trong công nghiệp xếp dỡ và lắp máy: - Ống thép, cáp thép, thép tấm. - Các loại sản phẩm được lam từ đồng, chì nhôm hay thép. - Các sản phẩm điêu khắc, chạm trổ. - Các loại máy móc và phụ tùng khác nhau. - Các sản phẩm xi măng, kính, cao su, gỗ,, nhựa, giấy … - Các loại đá khối. - Xe hơi và các phương tiện vận tải khác | Đặc tính kỹ thuật - Mã màu theo DIN-EN 1492-1. - Mỗi 25mm bản rộng của dây tương đương 1 tấn tải trọng. - Chất liệu: polyester. - Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. |
Bảng chi tiết kỹ thuật
Tải trọng ( Màu )
|
Bản rộng
(mm)
|
Tải trọng an toàn (kgs)
| ||||
Nâng thẳng
|
Móc 2 đầu thẳng góc
|
Thắt vòng
|
Móc 2 đầu góc 0-450
|
Lực kéo đứt nhỏ nhất
| ||
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Hệ số an toàn
| ||
100%
|
200%
|
80%
|
140%
|
6:1
| ||
WLL 1 Tấn
|
25
|
1.000
|
2.000
|
0.800
|
1.400
|
6.000
|
WLL 2 Tấn
|
50
|
2.000
|
4.000
|
1.600
|
2.800
|
12.000
|
WLL 3 Tấn
|
75
|
3.000
|
6.000
|
2.400
|
4.200
|
18.000
|
WLL 4 Tấn
|
100
|
4.000
|
8.000
|
3.200
|
5.600
|
24.000
|
WLL 5 Tấn
|
125
|
5.000
|
10.000
|
4.000
|
7.000
|
30.000
|
WLL 6 Tấn
|
150
|
6.000
|
12.000
|
4.800
|
8.400
|
36.000
|
WLL 8 Tấn
|
200
|
8.000
|
16.000
|
6.400
|
11.200
|
48.000
|
WLL 10 Tấn
|
250
|
10.000
|
20.000
|
8.000
|
14.000
|
60.000
|
WLL 12 Tấn
|
300
|
12.000
|
24.000
|
9.600
|
16.800
|
72.000
|
WLL 16 Tấn
|
200
|
16.000
|
32.000
|
12.800
|
22.400
|
96.000
|
WLL 20 Tấn
|
250
|
20.000
|
40.000
|
16.000
|
28.000
|
120.000
|
* Tải trọng lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ 01696693000 để được cung cấp thông tin
MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC HƯ TỔN CỦA DÂY VÀ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CÒN LẠI
Rách theo hướng ngang
|
Rách theo hướng dọc
| ||
Mức độ hư tổn
|
Khả năng chịu lực còn lại (%)
|
Mức độ hư tổn
|
Khả năng chịu lực còn lại(%)
|
1/5 damaged
|
50
|
1/3 damaged
|
60
|
1/3 damaged
|
40
|
1/2 damaged
|
40
|
1/2 damaged
|
30
|
2/3 damaged
|
30
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét